Thứ Hai, 4 tháng 11, 2013

Phong - Tốn

Quẻ đơn Phong hay còn gọi là quẻ tốn là quẻ thứ 5 trong bát quái

Quẻ Phong là quẻ thức 5 trong bát quái

1- Số lý Tiên thiên: 5

2- Tính lý là Tiềm: Nhập dã – Thuận, nhập, hòa nhập, thuận theo (không chủ ý)

3- Thời tiết: Đông Xuân

4- Ý nghĩa: Theo lới theo lui, động, ngăn kéo tủ, lối đi tới lui, nhuộm, nuốt vào, bỏ vào, thẩm thấu, hang, ống

5- Hướng: Hướng Tây Nam (đối với Tiên Thiên), hướng Đông Nam (đối với Hậu Thiên).

6- Hình dáng: Tốn hạ đoạn: ở dưới đứt, hào âm được (bị) hai hào dương che giấu => giấu, che, đậy.

7- Ngũ hành: Mộc: gỗ, cây lớn.

8- Màu sắc: Màu xanh lá cây

9- Tốn – Phong: gió, không khí.

10- Thứ bậc con người: Trưởng nữ, nữ lớn.






Góc Nhìn Mở Rộng về Quẻ TỐN Trong Bát Quái

Quẻ Tốn (Phong): Gió

Quẻ Tốn gồm 2 hào Dương trên 1 hào Âm (2 vạch liền trên 1 vạch đứt).

Hào âm ở dưới là tĩnh, hai hào Dương ở trên là động, tượng trưng đất thì tĩnh, còn vật ở bên trên, tức là gió thổi, thì động, nên Tốn là gió. Gió phải có lỗ mới thổi vào, nên Tốn là nhập vào. “Tốn hình bát úp”, hào âm ở dưới là tĩnh, là ẩn, tượng rễ cây chui dưới lòng đất. Hai hào Dương ở trên là động, hiện rõ, tượng thân cây sinh trưởng, nên Tốn là thảo mộc, là trưởng. Quẻ Tốn tượng trưng cho con gái cả và sự sâu sắc. Biểu thị cho sự dịu dàng, ẩn hiện.

Quẻ Tốn (Phong): Gió


Ngoài ra, quẻ Tốn thuộc hành Mộc còn biểu thị nhiều ý nghĩa của các khía cạnh khác. Cụ thể như:


- Địa lý: Đất hướng đông nam, nơi có cây cỏ tươi tốt. vườn hoa rau quả.

- Gia trạch: Yên ổn lợi chợ, mùa xuân xem tốt lành, thu xem bất an.

- Hôn nhân: Có thể thành, hợp hôn nhân với người trưởng nữ, xem mùa thu bất lợi.

- Sinh đẻ: Dễ sinh, đầu thai đẻ con gái, thu xem tổn thai, người ngồi hướng đông, tây, nam.

- Cầu danh: Nổi tiếng, hợp với sức của văn chức, hợp với phong hiến, hợp với chức trà, khóa, trúc mộc, thuế hóa, hợp nhiệm vụ đông nam.

- Cầu lợi: Có lợi gấp 3, thích hợp với lợi ở sơn lâm, mùa thu xem không thành, có lợi trúc trà không bán.

- Giao dịch: Có thể thành, tiến thoái không như nhất, có lợi về giao dịch, giao dịch sơn lâm, lợi về mộc, trà.

- Mưu vọng: Có thể mưu vọng, có tiền của, có thể thành, thu xem ít được như ý.

- Xuất hành: Có thể thành, có lợi về xuất nhập, hợp với hướng hành đông nam, thu xem bất lợi.

- Bệnh tật: Có tật ở tay, đùi, có tật ruột, phải gió, hàn tà, khí tật.

- Ngũ sắc: Xanh lục, trắng xanh, trắng tinh.

- Số đại diện là số 4.